Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấp lánh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấp lánh
Cách làm ký hiệu
Hai tay giơ lên đặt ngang tầm hai bên trước đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chụm , mở các ngón tay ra đồng thời xoay các ngón tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mau chóng
Hai tay dang rộng hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hất hai tay vào trước tầm ngực.

nhân nghĩa
Cánh tay trái úp ngang chếch qua phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.Sau đó hai bàn tay bắt chéo nhau úp lên ngực trái đồng thời đầu hơi nghiên.

thắm thiết
Hai tay nắm đặt bên ngực trái, tay phải đặt trên tay trái đầu hơi nghiêng.
Từ phổ biến

em trai
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

táo
(không có)

màu đỏ
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

aids
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

ăn cắp
(không có)

sầu riêng
(không có)