Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ li dị
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ li dị
Cách làm ký hiệu
Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
vợ bé
Hai lòng bàn tay úp vào nhau, vỗ nhẹ đồng thời lật đảo ngược hai bàn tay 2 lần, rồi đưa tay phải lên, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải. Sau đó tay phải giơ ngón trỏ và ngón giữa ra phía trước (số 2).
bà ngoại
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.
anh hai
Các ngón tay phải chạm cằm, sau đó giơ hai ngón tay lên (ngón trỏ và ngón giữa)
mợ
Tay phảiđánh chữ cái M, áp bàn tay vào má, lòng bàn tay hướng ra.
em trai
Tay phải khép úp trước tầm bụng rồi đưa lên chạm cằm.
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
rau
(không có)
băng vệ sinh
(không có)
thi đua
4 thg 9, 2017
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
váy
(không có)
túi xách
(không có)
bánh mì
(không có)
cà vạt
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
s
(không có)