Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lựa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lựa

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên rồi đẩy tay lên xuống, hai tay đẩy so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-2333

bán

Các ngón tay của hai bàn tay chụm đặt giữa trước tầm ngực, lòng bàn tay ngửa, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô ( 2 lần).

chia-2505

chia

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở rồi đẩy chỉa vào giữa sống lưng bàn tay trái.

cach-ly-2416

cách ly

Bàn tay trái ngửa đưa ra phía trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt lên mạch cổ tay trái. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống chỉ ra bên ngoài bàn tay trái theo chiều hướng dưới.