Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưng

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp ra sau lưng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

con-nguoi-1659

con người

Tay phải đưa ra trước , lòng bàn tay úp.Sau đó bàn phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay bên trước ngực trái rồi kéo tay từ trái sang phải.

giun-kim-1702

giun kim

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cử động ngón tay qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón cái và ngón trỏ phải mở một khoảng 5cm, rồi chập hai ngón lại rồi hơi nhích nhẹ tay lên xuống như cầm cái kim đưa lên đưa xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

d-451

d

(không có)

man-1991

mận

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

but-1121

bút

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.