Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ măng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ măng

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải xòe, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo lên, các ngón tay chụm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gia-2647

giã

Hai tay nắm đặt trước tầm ngực rồi cử động hai nắm tay đập lên đập xuống so le tay với nhau.

tron-2972

trộn

Hai tay xòe, đầu ngón tay hơi chúi xuống đặt hai tay gần nhau rồi quay xoáy trộn vòng, (động tác nhanh).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

rau-2033

rau

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.