Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt đất
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt đất
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)
Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái
Từ phổ biến
Bến Tre
31 thg 8, 2017
kiến
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
tai
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
bàn
(không có)
túi xách
(không có)
rõ
4 thg 9, 2017
bé (em bé)
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017