Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Cách làm ký hiệu

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keo-hanh-dong-2700

kéo (hành động)

Hai tay nắm, đưa chếch sang trái rồi kéo vào người.

chon-cat-2511

chôn cất

Hai bàn tay ngón khép, hơi khum di chuyển từ hai bên hông ra đặt cạnh nhau phía trước ngực, lòng hai bàn tay úp hướng xuống đất.

let-truon-2780

lết (trườn)

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành chữ cái V đặt ngửa lên gần cổ tay trái rồi đẩy trượt tay phải ra đến ngón tay trái.

di-bo-549

đi bộ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó bước đi tới trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

b-449

b

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.