Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở

Cách làm ký hiệu

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-song-2364

bắt sống

Tay phải xòe, úp ra trước nắm bàn tay lại, sau đó các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa ngực rồi đẩy tay lên, đồn gthời các ngón tay mở ra.

da-banh-6936

đá banh

Các ngón tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải đặt dưới tay trái, cổ tay phải hất lên, chạm cổ tay trái 2 lần.

cha-co-2468

chà cọ

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, tay phải nắm lại đặt lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác chà từ cổ tay đến đầu các ngón tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

chim-2135

chim

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

vui-4495

vui

(không có)

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

chao-2472

chào

(không có)

n-461

n

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.