Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngủ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngủ
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

phi
Ngón cái, trỏ và giữa của hai bàn tay cong cong đặt ra trước, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trước giật lùi về sau (như hành động giật dây cương ngựa cụ thể).
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

thuốc
Ngón cái chạm đầu ngón út, đặt trước miệng rồi hất lên một cái.

già yếu
Tay phải hơi nắm, đặt đầu ngón cái và ngón trỏ lên hai bên khoé miệng rồi kéo xuống tới giữa ngực.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay thả lỏng tự nhiên, ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm vào cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới khuỷu tay.

hắt hơi
Tay phải che miệng rồi hắt hơi cụ thể.

ốm (gầy)
Hai tay nắm, gập khuỷu rồi kéo vào ép hai khuỷu tay hai bên hông.
Từ phổ biến

mì Ý
13 thg 5, 2021

bắp (ngô)
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

Tâm lý
27 thg 10, 2019

rau
(không có)

mận
(không có)

ăn trộm
(không có)

giỏ
(không có)

đẻ
(không có)