Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

cháu
(không có)

Cà Mau
31 thg 8, 2017

bánh chưng
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

ao hồ
(không có)

s
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

các bạn
31 thg 8, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

su su
(không có)