Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
đẻ
Hai bàn tay khép đặt song song hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau, mũi các ngón tay hướng xuống dưới, rồi đẩy hai bàn tay xuống phía dưới hai bên háng.
Từ phổ biến
Philippin
4 thg 9, 2017
súp
13 thg 5, 2021
con thỏ
(không có)
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
su su
4 thg 9, 2017
Macao
27 thg 3, 2021
Lây lan
3 thg 5, 2020
xe xích lô
(không có)
con kiến
31 thg 8, 2017
chôm chôm
(không có)