Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phát triển

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phát triển

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép úp lên khuỷu tay trái rồi dựng đứng cánh tay phải lên, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bieu-dien-2392

biểu diễn

Hai tay đưa lên chếch về bên phải rồi làm động tác múa tự nhiên, sau đó tay phải đánh chữ cái B, D

tu-tuc-2977

tự túc

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào giữa trán rồi đẩy thẳng tay ra trước.

cai-nhau-2429

cãi nhau

Hai tay xòe rộng, lòng hai bàn hướng vào nhau, đặt hai tay chếch cao hơn vai trái rồi các ngón tay chụm lại mở ra liên tục.

up-2978

úp

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép khum khum rồi đặt trên lòng bàn tay trái sao cho lòng bàn tay phải hướng sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

y-473

y

(không có)

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

chao-2470

chào

(không có)

vay-330

váy

(không có)

song-1812

sống

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.