Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quà

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép.lòng bàn tay hơi khum, đặt ngửa tay trái ở giữa tầm ngực, úp bàn tay phải lên trên bàn tay trái, hai bàn tay có một khoảng cách rộng rồi cùng ấn hai tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chan-men-1218

chăn (mền)

Hai bàn tay khép đưa từ dưới lên úp lên hai vai, người hơi ngã ra sau.

muc-muc-viet-1417

mực (mực viết)

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay tóp vào tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón chạm nhau, đưa vào lỗ tròn tay trái rồi rãi ra ngoài

tien-1495

tiền

Tay phải nắm hờ, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xe vào nhau.

den-neon-1287

đèn neon

Hai tay hơi chúm, mười đầu ngón tay để gần nhau đặt hai tay trước tầm mắt rồi kéo dài hai tay ra hai bên.