Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rắn mối
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rắn mối
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng , rồi lần lượt hơi nhấc từng bàn tay về trước đồng thời đầu hơi cúi xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con nhện
Các ngón tay của hai tay cong, lòng bàn tay hướng ra trước. Hai ngón cái bắt chéo. Gập các ngón tay, di chuyển cánh tay hướng lên trên.