Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rốn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rốn
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ chỉ cụ thể ngay rốn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bệnh dịch
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải xòe úp để chếch bên phải rồi kéo về phía giữa tầm ngực đồng thời các ngón tay chúm lại.
Từ phổ biến
bánh mì
(không có)
mùa đông
(không có)
Bà nội
15 thg 5, 2016
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
đẻ
(không có)
d
(không có)
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
con thỏ
(không có)
chat
31 thg 8, 2017