Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rốn

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ chỉ cụ thể ngay rốn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

mui-1763

mũi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.

hoi-1713

hói

Tay phải đưa lên chạm nhẹ vào tóc, sau đó kéo xuống úp lên mu bàn tay trái rồi xoa xoa vào mu bàn tay trái.