Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thắm thiết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thắm thiết

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đặt bên ngực trái, tay phải đặt trên tay trái đầu hơi nghiêng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thao-vat-4163

tháo vát

Hai tay nắm chồng lên nhau rồi đập đập hai cái. Sau đó đầu ngón cái chấm đầu ngón út búng búng hai cái. ( ba ngón kia thả lỏng tự nhiên).

lan-tan-4023

lăn tăn

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

chu-y-3081

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt lên hai bên sóng mũi, sau đó bàn tay nắm, chỉ ngón trỏ ra phía trước.

cau-3820

cáu

Bàn tay phải đánh chữ cái C, đặt trước ngực rồi cử động nhích nhẹ qua lại trước ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

ga-2232

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

bao-878

bão

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.