Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thân cây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thân cây

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cánh tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm đặt nắm tay phải dưới khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

trai-chom-chom-2052

trái chôm chôm

Tay trái ngửa, khum khum, Tay phải nắm lỏng, ngón trỏ duỗi thẳng đặt dưới mu bàn tay trái rồi dùng ngón trỏ phải vẽ hai vòng tròn.

qua-man-1990

quả mận

Tay phải xòe, các ngón tay cong cong đặt ngửa tay ra trước rồi lắc lắc tay.

no-2013

nở

Tay phải chúm từ từ mở (nở) ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

l-459

L

(không có)

d-452

đ

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.