Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thơm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tiet-kiem-4193

tiết kiệm

Bàn tay trái khép , lòng bàn tay hơi khum đặt ngửa tay gần bên hông trái, tay phải khép, lòng bàn tay cũng hơi khum, ngón cái hở ra và chỉa đầu ngón hướng lên đặt sống lưng bàn tay phải lên tay trái ở phần các ngón tay rồi cào vào lòng bàn tay trái hai lần.

e-3937

ế

Tay phải đánh chữ cái Ế, mặt diễn cảm.

hoi-han-3979

hối hận

Tay phải úp vào giữa ngực, đầu cúi xuống.

tan-tat-4157

tàn tật

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng hai ngón tay trỏ và giữa đặt vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai ngón tay đó ( 2 lần.), đầu hơi nghiêng qua trái.

to-mo-4202

tò mò

Ngón cái chạm ngón trỏ tạo lỗ tròn, 3 ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, đặt lỗ tròn trước mắt phải, diễn cảm bằng mắt.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

set-1009

sét

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.