Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái T sau đó giơ ngón trỏ, ngón giữa, và ngón áp hướng lên đưa tayđặt ngay cằm rồi đẩy tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thứ sáu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 6 (tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên).
Từ phổ biến

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

ăn trộm
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

Chảy máu
29 thg 8, 2020

v
(không có)

rửa tay
3 thg 5, 2020

mưa
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

chim
(không có)