Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ ba
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển kí hiệu số 3.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
chủ nhật
Hai tay nắm, nắm tay phải đặt lên nắm tay trái, đặt trước tầm ngực rồi nhấn xuống hai lần.
tháng tám
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 8 (hoặc giơ ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa).
tuổi
Tay trái nắm, tay phải đưa ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cuộn lộn cổ tay một cái, kéo đặt lên nắm tay trái đồng thời nắm các ngón tay lại.
Từ phổ biến
đ
(không có)
bút
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
g
(không có)
súp lơ
13 thg 5, 2021
tàu hỏa
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
mận
(không có)
súp
13 thg 5, 2021