Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 6 (tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mùa xuân
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm lại rồi đẩy tay hướng lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra.
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

Hô hấp
3 thg 5, 2020

con dế
(không có)

Mại dâm
27 thg 10, 2019
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

con khỉ
(không có)

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020

cảm cúm
31 thg 8, 2017

ngày của Cha
10 thg 5, 2021