Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 6 (tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buổi chiều
Tay phải đánh chữ cái B, sau đó bàn tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, rồi ngã tay phải úp ngang tay trái, mũi bàn tay phải hướng xuống.

ngày mai
Tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải đưa từ dưới lên đi qua bàn tay trái, đưa lên cao trước tầm mặt và đưa chếch sang phải