Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trình điều khiển

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trình điều khiển

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt tay trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo dọc tay xuống đồng thời ngón cái và trỏ mở ra. Sau đó tay phải chúm đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi đẩy tay xuống đi ngang qua trước mặt xuống tới tầm ngực đồng thời các ngón tay bung xoè ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

du-lieu-95

dữ liệu

Tay trái đặt ngang ngực lòng bàn tay hướng về phía trước. Lòng bàn tay phải đặt sát vào lòng bàn tay trái ở mũi bàn tay rồi từ từ tay phải cử động ngón tay và kéo gần xuống cổ tay trái.

may-vi-tinh-de-ban-122

máy vi tính để bàn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau ở trước tầm mặt rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó hai tay khép úp trước tầm ngực, hai bàn tay đặt sát vào nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên.

mac-dinh-114

mặc định

Tay trái khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón trỏ hai lần. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép úp hờ lên lòng bàn tay trái đồng thời nén hai tay xuống một chút.

bo-loc-446

bộ lọc

Tay trái nắm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng xuống. Đặt nắm tay phải ngay nắm tay trái rồi đẩy thẳng tay xuống dưới.