Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trượt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trượt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước, dùng hai ngón tay trỏ và giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi trượt hai ngón tay đó ra, từ cổ tay trái xuống dưới các ngón tay của bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dam-bop-2621

đấm bóp

Tay phải nắm, đập vào vai trái hai lần rồi mở ra nắm vào bắp tay bóp vài lần.

khong-biet-2721

không biết

Tay phải úp lên trán rồi đưa ra ngoài đồng thời đầu lắc qua lại.

chay-2481

chảy

Bàn tay phải khép úp rồi đẩy lượn ra trước.

giat-giu-2652

giặt giũ

Hai bàn tay nắm, úp vào nhau và chà lên nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

me-685

mẹ

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

vay-330

váy

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.