Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự túc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự túc

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào giữa trán rồi đẩy thẳng tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

trao-doi-2960

trao đổi

Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.

mo-2807

mở

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

doi-cho-2603

đợi chờ

Cánh tay trái đặt ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay thả lỏng tự nhiên Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào ngay cổ tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đẩy ra trước.

chuyen-doi-2537

chuyển đổi

Hai bàn tay khép ngửa, đưa ra chếch về bên trái rồi di chuyển hai bàn tay sang bên phải, sau đó hai bàn tay để ngửa trước tầm ngực, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô.