Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xảy ra
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xảy ra
Cách làm ký hiệu
Hai tay đánh hai chữ cái Y, áp hai tay với nhau ở giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi cọ sát xoay hai tay ngược chiều nhau ba lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
cháu
(không có)
n
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
mập
(không có)
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
nhân viên
27 thg 3, 2021
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
ao hồ
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017