Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ôm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ôm

Cách làm ký hiệu

Hai tay vòng ra trước rồi ôm vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cau-ca-6905

câu cá

Bàn tay phải nắm, để trước mặt, đặt lên mu bàn tay trái nắm, cẳng tay trái nằm ngang. Tay phải chuyển động gặp khuỷu tay.

cam-on-2427

cảm ơn

Bàn tay phải khép, để trước miệng lòng bàn tay hướng vào miệng rồi kéo đưa ra phía trước đồng thời đầu hơi cúi theo.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

o-463

ô

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.