Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Con vật
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Con vật

con báo
Ba ngón trỏ, giữa và áp út của hai bàn tay úp hai bên má rồi vuốt ra hai bên. Sau đó mười ngón tay xòe, các ngón cong cong, úp ra trước, hai tay úp so le nhau rồi bước đi tới trước ba bước.

con bò
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.

con bồ nông
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khỏang cách nhỏ, đặt tay trước mũi rồi đánh cong xuống. Sau đó tay phải xòe, đặt trước cổ, lòng bàn tay hướng vào cổ rồi kéo tay ra ngoài đồng thời hạ xuống tới giữa tầm ngực.

con bò tót
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái Y, đặt úp hai bên rồi đẩy vào chạm nhau ở giữa tầm ngực.
Từ phổ biến

siêu thị
4 thg 9, 2017

mì Ý
13 thg 5, 2021

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

lợn
(không có)

rau
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

con dế
(không có)

kinh doanh
31 thg 8, 2017

con ruồi
31 thg 8, 2017

tội nghiệp
4 thg 9, 2017