Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo gile

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo gile

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đưa 2 tay lên cao ngang bờ vai rồi đẩy 2 tay vào trước tầm cổ và kéo xuống tới giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ca-vat-295

cà vạt

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.

ngoc-trai-318

ngọc trai

Ngón trỏ phải chỉ ngay ngón giữa trái ở chỗ đeo nhẫn Hai bàn tay khum khum úp vào nhau, giữ chạm hai cổ tay, các ngón tay mở ra úp vào mở ra.

ao-lot-293

áo lót

Bàn tay phải nắm vào áo hơi kéo ra. Các đầu ngón của hai bàn tay chạm hai bên gần bờ vai kéo dọc xuống theo vòng nách.

vay-330

váy

Hai bàn tay khép để thẳng trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào trong, sau đó chuyển động sang hai bên hông vòng theo người, đồng thời các ngón tay cử động mềm mại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

em-be-661

em bé

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.