Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
đặc điểm
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
quả cam
(không có)
súp
13 thg 5, 2021
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
anh họ
31 thg 8, 2017
bố
(không có)
bún ốc
13 thg 5, 2021
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020