Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo (con báo)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo (con báo)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"
con hươu
Các ngón của hai bàn tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên. Hai tay đặt ở 2 bên đầu. Cánh tay đưa lên, xoay đồng thời 2 cổ tay sao cho lòng bàn tay hướng ra sau.
chim vành khuyên
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái K đặt trước miệng rồi cử động tay.
con hươu cao cổ
Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu. Sau đó tay phải xòe úp trước cổ ở phần dưới rồi kéo dọc lên phần trên cổ đồng thời rướn cổ lên, đầu hơi ngã ra sau.
cá ngừ
Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái N và G.
Từ phổ biến
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
biếu
(không có)
bắt chước
(không có)
quạt
(không có)
âm mưu
(không có)
Nhập viện
3 thg 5, 2020
yếu tố
5 thg 9, 2017
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
ăn cơm
(không có)
Hô hấp
3 thg 5, 2020