Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay nắm, ngón trỏ duỗi, đầu ngón trỏ chạm gần mép miệng. Đẩy mạnh tay phải ra trước, nhíu mày, môi trề.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khác"

be-tong-485

bê tông

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước, tay trái đưa chếch bên trái bàn tay ngửa rồi kép tay trái úp lên tay phải. Sau đó ngửa tay trái lên, các ngón tay cong lại rồi gõ lên tay trái 2 cái.