Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị bệnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị bệnh
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

mì tôm
13 thg 5, 2021

quả cam
(không có)

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

xôi gấc
13 thg 5, 2021

phiền phức
4 thg 9, 2017

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

sốt nóng
(không có)

khế
(không có)

chat
31 thg 8, 2017

dây chuyền
(không có)