Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tai biến mạch máu não

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tai biến mạch máu não

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

diec-1676

điếc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lỗ tai. Sau đó tám ngón tay cong cứng, hai ngón cái chỉa hướng lên.dùng gu tay phải gõ mạnh vào gu tay trái hai lần.

song-1812

sống

Tay phải ngửa, các ngón chúm đặt giữa ngực đẩy thẳng lên đồng thời các ngón tay mở xoè ra.

hinh-dang-1711

hình dáng

Tay phải hơi chúm, đưa lên trước tầm mắt phải rồi chúm các ngón tay lại sau đó kéo vạt từ trên bờ vai xuống tới chân đồng thời người hơi ngã theo.

vong-tay-1843

vòng tay

Ngón cái và ngón giữa của tay phải nắm vào cổ tay trái rồo xoay lắc cổ tay trái.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"