Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bỏng (phỏng)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bỏng (phỏng)

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên mu bàn tay trái rồi kéo lên đồng thời bung các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-day-1681

dạ dày

Các ngón tay phải chúm, lòng bàn tay hướng lên đặt tay ngang tầm đầu, rồi kéo xuống ngang mặt, đồng thời các ngón tay hơi mở ra. Sau đó các ngón tay mở rộng ra, và chuyển lòng bàn tay hướng sang bên trái rồi kéo xuống qua phải, đồng thời các ngón tay từ từ chụm lại.

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

lang-ben-1723

lang ben

Bàn tay phải úp, chạm mu bàn tay dưới cằm rồi đẩy vuốt ra hai lần.Sau đó các ngón tay phải hơi chúm rồi úp vào giữa ngực một cái rồi di chuyển úp sang trái nhiều cái với vị trí khác nhau.

om-gay-1797

ốm (gầy)

Hai tay nắm, gập khuỷu rồi kéo vào ép hai khuỷu tay hai bên hông.