Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bóp (đấm bóp)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bóp (đấm bóp)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên vai trái, rồi làm động tác bóp hai lần lên vai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

bong-ban-518

bóng bàn

Chân chùn gối, người hơi khom. Bàn tay trái ngửa, các ngón tay hơi tóp lại, tạo lỗ tròn. Bàn tay phải úp, đưa từ bên hông tạt thẳng ra trước lướt trên tay trái.

khung-thanh-555

khung thành

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đưa tay cao hơn tầm đầu, dùng hai ngón trỏ vẽ một khung hình to chỉ có ba cạnh.Sau đó hai tay xòe, dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc người qua lại.

san-golf-559

sân golf

Bàn tay trái úp chếch sang phải rồi kéo về bên trái hơi uốn dợn sóng. Sau đó hai tay nắm hơi gập khuỷu đưa hai tay chếch sang phải đồng thời người nghiêng theo rồi đánh hai tay ra trước.

chay-vuot-xa-531

chạy vượt xà

Bàn tay trái hơi xòe đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào người, để trước bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống đặt bên trong bàn tay trái, hai ngón đó cử động rồi đánh hai vòng quanh bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lam-viec-2752

làm việc

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái, sau đó run nhẹ hai tay.

dung-len-2608

đứng lên

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa xuống chống đứng lên giữa lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay ngửa ra trước rồi nâng lên.

ket-hon-680

kết hôn

Hai tay xòe, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực sao cho đầu ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai tay chạm nhau hai lần, hai tay tạo dạng như mái nhà, mặt diễn cảm.

dong-phong-7197

Động phòng

Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.