Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Cách làm ký hiệu
Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
chủ nhật
Hai tay nắm, nắm tay phải đặt lên nắm tay trái, đặt trước tầm ngực rồi nhấn xuống hai lần.
tháng tư
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 4.
tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến
i
(không có)
con thỏ
(không có)
chim
(không có)
bún mắm
13 thg 5, 2021
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
thống nhất
4 thg 9, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
dây chuyền
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
cái chảo
31 thg 8, 2017