Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 6.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng ba
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng phải, bàn tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ 3 ngón tay ra lên.
Từ phổ biến

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

sầu riêng
(không có)

tu
5 thg 9, 2017

bệnh nhân
(không có)

quả na
(không có)

biết
(không có)

cảm ơn
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

bơi (lội)
(không có)