Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải thiện
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải thiện
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bàn chân
Hai tay để ngang ngực, ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng xuống. Tay trái giữ yên, nắm các ngón tay phải, ngón trỏ duỗi thẳng. Ngón trỏ chạm mu bàn tay trái 2 lần.

bệnh truyền nhiễm
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó tay phải nắm, ngón trỏ cong hướng lên rồi con glen xuống 2 lần.

Âm Vật
Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

chanh
(không có)

cha
(không có)

q
(không có)

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

con tằm
31 thg 8, 2017

bún mắm
13 thg 5, 2021

cà vạt
(không có)

xà phòng
3 thg 5, 2020

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020