Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

am-dao-7172

Âm Đạo

Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.

vong-tay-1843

vòng tay

Ngón cái và ngón giữa của tay phải nắm vào cổ tay trái rồo xoay lắc cổ tay trái.

nguc-1781

ngực

Chỉ cụ thể vào ngực.

lao-ho-lao-1724

lao (ho lao)

Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.