Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cập nhật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cập nhật

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đặt trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đưa từ ngòai vào chạm đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái rồi hạ bàn tay trái xuống, bàn tay phải đánh vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, đập mạnh mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cam-2437

cấm

Ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay đặt chéo lên nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới và đưa ra trước tầm ngực.

keo-vo-2702

kéo vó

Tay trái xoè, đặt ngửa trước tầm bụng, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải xòe và cong cong (hai ngón kia nắm lại), úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi cùng nâng hai tay lên.

xuat-ban-3024

xuất bản

Hai bàn tay chụm, đặt hai tay ngửa ở giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau rồi đẩy hai tay dang sang hai bên rộng hơn hai tầm vai đồng thời các ngón tay mở xòe ra, lòng bàn tay ngửa.

ganh-2632

gánh

Hai tay nắm lỏng, bàn tay phải đặt hờ bên ngoài vai phải, lòng bàn tay ngửa, cánh tay trái hơi đưa ra sau, khuỷu tay hơi cong, lòng bàn tay hướng ra sau rồi cử động cả người nhúng lên nhúng xuống hai lần nhịp nhàng.

tho-lo-2946

thổ lộ

Bàn tay trái khép úp, tay phải nắm chỉa ngón cái chống dưới lòng bàn tay trái Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt ngay miệng đẩy ra.