Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chảo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chảo

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm.chỉa hai ngón trỏ ra , hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn trước tầm bụng.Sau đó tay phải khép úp ra trước rồi lật ngửa lên rồi lại úp trở lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cui-1263

củi

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ để gần nhau rồi xoay quanh với nhau hai vòng.

con-ruou-1245

cồn (rượu)

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực. Tay phải khép, úp lên tay trái rồi xoa nhẹ bàn tay phải sau đó chụm các ngón tay lại và kéo lên.

may-lanh-1404

máy lạnh

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước , lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, áp hai nắm tay trước ngực rồi run run hai nắm tay.