Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chat
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chat
Cách làm ký hiệu
Các ngón của hai bàn tay duỗi, mở rộng, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ở trước ngực, hai ngón giữa chạm nhau 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"
chính sách
Các ngón tay trái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động từ trên xuống chạm lòng tay trái 2 lần.
Từ phổ biến
q
(không có)
nghệ thuật
4 thg 9, 2017
thi đua
4 thg 9, 2017
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
p
(không có)
ơ
(không có)
b
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021