Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu nội
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu nội
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
bà ngoại
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi chặt mạnh hai tay ra trước. Sau đó đánh chữ cái N hất ra ngoài bên phải.
bác trai
Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.
li dị
Hai tay xòe, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực, sao cho mười đầu ngón tay chạm vào nhau hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai ngón đó bắt chéo nhau ở trước tầm ngực rồi kéo hai tay sang hai bên.
Từ phổ biến
thi đua
4 thg 9, 2017
đếm
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
bé (em bé)
(không có)
tàu thủy
(không có)
con giun
31 thg 8, 2017
ơ
(không có)
bơ
(không có)
bà
(không có)
Nôn ói
28 thg 8, 2020