Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lòng mẹ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lòng mẹ
Cách làm ký hiệu
Hai tay úp vào giữa ngực, tay phải ở trên tay trái rồi vuốt hai tay xuống. Sau đó tay phải áp lòng bàn tay vào gò má phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

cháu ngoại
Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải. dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài chếch về bên phải.
Từ phổ biến

tàu hỏa
(không có)

can thiệp
31 thg 8, 2017

trâu
(không có)

búp bê
31 thg 8, 2017

bạn
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

kết hôn
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

Khó thở
3 thg 5, 2020

cháo sườn
13 thg 5, 2021