Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chẻ củi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chẻ củi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm hờ, cánh tay phải gập khuỷu giơ lên, nắm tay hơi ngã về sau vai phải, tay trái gập ngang tầm ngực, rồi hạ chặt ra trước. Sau đó hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải gác lên mu nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thu-2949

thử

Ngón trỏ bàn tay phải đưa lên mắt phải, sau đó đưa ra ngoài chuyển thành chữ cái Y lắc lắc 2 lần.

dam-2577

đấm

Tay phải nắm, đưa gu bàn tay đấm vào má phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-1071

bát

(không có)

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ga-2232

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

ma-684

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.