Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị dâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị dâu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-597

Bàn tay phải đưa lên ôm chạm hai bên gò má, ngón cái đặt về phía má phải, các ngón còn lại đặt ở má trái rồi vuốt nhẹ bàn tay từ gò má xuống cằm.

chong-vo-chong-634

chồng (vợ chồng)

Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.