Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.
Từ phổ biến

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

Tâm lý
27 thg 10, 2019

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

tự cách ly
3 thg 5, 2020

cái nĩa
31 thg 8, 2017

chất
31 thg 8, 2017

k
(không có)

ma túy
(không có)

vợ
(không có)

băng vệ sinh
(không có)