Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chủ trương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chủ trương

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón trỏ lên hai bên khóe miệng rồi xoay vòng cổ tay đưa hai tay ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

giau-nha-6952

giàu (nhà)

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động tay phải hướng sang trái, chạm khuỷu tay trái sau đó tay trái hướng sang phải, chạm khuỷu tay phải và ngược lại.

yen-tinh-4254

yên tĩnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm đầu ngón trỏ vào thái dương rồi kéo xuống đặt ngón trỏ thẳng đứng ở giữa miệng.

xa-4242

xa

Tay phải đánh chữ cái X, đặt lên ngang trước mũ rồi đưa thẳng tay ra phía trước.

ac-6875

ác

Bàn tay làm theo hình dạng chữ X rồi đặt chạm phần ngón trỏ kế mép môi, lòng bàn tay hướng ra ngoài, hơi nâng khuỷu tay. Xoay cổ tay sao cho lòng bàn tay hướng vào trong. Môi hơi trề, chau mày, nheo mắt.