Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cỏ may
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cỏ may
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cây cảnh
Cánh tay trái gập ngang trước tầm bụng, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hạ tay trái xuống, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên chấm dưới mắt phải rồi đưa tay ra trước chếch về bên trái, bàn tay mở ra, lòng bàn tay hướng lên và từ từ di chuyển tay sang phải đồng thời mắt nhìn theo tay.

hoa anh đào
Cánh tay trái dựng đứng, nắm tay trái ngang tầm đầu, các ngón tay tay phải chụm và đặt chạm vào gần cổ tay trái, rồi mở chụm các ngón tay nhiều lần ( động tác phải nhanh) đồng thời di chuyển tay xuống tới gần khuỷu tay.chạm vào gần cổ tay trái, rồi mở chụm các ngón tay nhiều lần ( động tác phải nhanh) đồng thời di chuyển tay xuống tới gần khuỷu tay.Sau đó các ngón tay phải nắm lại chỉa ngón cái lên, rồi đặt ngón cái ngay miệng.

cà chua
Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, đặt tay ngửa ở giữa tầm ngực rồi kéo tay nhấn nhẹ xuống. Sau đó tay phải hơi nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt bên khóe miệng phải rồi từ từ mở các ngón tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước , đồng thời mặt nhăn diễn cảm.
Từ phổ biến

ăn trộm
(không có)

súp lơ
13 thg 5, 2021

mì Ý
13 thg 5, 2021

khuyên tai
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

kiến
(không có)

d
(không có)

màu trắng
(không có)

cầu thang
(không có)

dưa leo
(không có)