Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cóc

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con cóc ( nhảy hai lần), sau đó bàn tay phải giữ y vị trí, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ chấm lên mu bàn tay phải nhiều cái ở vị trí khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ga-2232

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.

con-than-lan-2201

con thằn lằn

Hai bàn tay xòe rộng đưa ra trước, lòng bàn tay về trước. rồi nhấc từng bàn tay và đưa dần lên cao.

ca-hong-2084

cá hồng

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái H.