Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con mèo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con mèo
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

cá trê
Bàn tay phải khép, đưa ra trướclòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đưa đầu ngón cái chấm lên gần mép miệng phải rồi lắc lắc bàn tay.

chim trĩ
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra úp trước tầm ngực rồi gõ xuống hai lần, tay phải khép, úp ngang qua cẳng tay trái.
Từ phổ biến

cảm ơn
(không có)

mận
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

tu
5 thg 9, 2017

Do Thái
29 thg 3, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

bắt đầu
(không có)

bánh chưng
(không có)

virus
3 thg 5, 2020