Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ cà rốt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ cà rốt

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

nang-suat-2004

năng suất

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, tay phải đánh vạt trên mu tay trái.

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

Ngón trỏ thẳng nằm đặt ngang trước miệng cuộn một vòng hướng lòng bàn tay ra ngoài.

qua-tao-2029

quả táo

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt hờ vào giữa lòng bàn tay trái rồi kéo ra ngoài.

cay-truc-1891

cây trúc

Tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón út lên, tay phải nắm, chỉa ngón út xuống đặt chạm ở ngón út trái rồi kéo lên đánh cong vòng sang phải